Top 3 máy đo khí thải ô tô tốt được dùng nhiều hiện nay
22/05/2023 800
Đối với từng ô tô đều sẽ thải ra lượng khí thải với rất nhiều loại khác nhau gây ô nhiễm cho con người và môi trường. Chính vì vậy, những công ty sản xuất hay đăng kiểm sẽ cần sử dụng máy đo khí thải ô tô để kiểm tra chính xác loại khí thải từ đó các giải pháp khắc phục hiệu quả. Bạn hãy cùng Thietbichuyendung.com.vn tìm hiểu top 3 máy đo khí thải ô tô đang được dùng nhiều hiện nay nhé.
Máy đo khí thải Testo 340
Testo 340 được biết đến là loại máy đo khí thải chất lượng đến từ hãng Testo nổi tiếng của Mỹ. Máy được thiết kế rất nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ giúp thực hiện đo linh hoạt ở nhiều nơi khác nhau.
Máy đo khí thải Testo 340 được trang bị cảm biến O2 cùng 3 loại cảm biến khác giúp đo linh hoạt cho nhiều công việc. Máy có thể phát hiện và đo các loại khí O2, CO2, CO, NO, NOlow, °C, hPa với độ chính xác cao.
Ngoài ra, Testo 340 còn hoạt động với nhiều tính năng như tự động lưu trữ dữ liệu, truyền dữ liệu sang máy tính, cài đặt cảnh báo… Máy đo khí Testo 340 được dùng phổ biến trong những ứng dụng đo khí thải ô tô, đốt công nghiệp…
Thông số đo các loại khí thải
Khí O₂ | |
---|---|
Phạm vi đo | 0 đến 25 Khối lượng% |
Độ chính xác | ± 0.2 Vol% |
Độ phân giải | 0,01 vol% |
Thời gian phản ứng t₉₀ | <20 giây |
Khí CO (Bù H₂) | |
---|---|
Phạm vi đo | 0 đến 10000 ppm |
Độ chính xác | ± 10 ppm hoặc ± 10% mv (0 đến 200 ppm) ± 20 ppm hoặc ± 5% mv (201 đến 2000 ppm) ± 10% mv (2001 to 10000 ppm) |
Độ phân giải | 1 trang / phút |
Thời gian phản ứng t₉₀ | <40 giây |
Khí COlow | |
---|---|
Phạm vi đo | 0 đến 500 ppm |
Độ chính xác | ± 2 ppm (0 đến 39,9 ppm) ± 5% của mv (Khoảng còn lại) dữ liệu tương ứng với nhiệt độ môi trường 20 ° C. Hệ số nhiệt độ bổ sung 0,25% đọc / K. |
Độ phân giải | 0,1 ppm |
Thời gian phản ứng t₉₀ | <40 giây |
Khí NO | |
---|---|
Phạm vi đo | 0 đến 4000 ppm |
Độ chính xác | ± 5 ppm (0 đến 99 ppm) ± 5% mv (100 đến 1999 ppm) ± 10% mv (2000 đến 4000 ppm) |
Độ phân giải | 1 trang / phút |
Thời gian phản ứng t₉₀ | <30 giây |
Khí lò Nolow | |
---|---|
Phạm vi đo | 0 đến 300 ppm |
Độ chính xác | ± 2 ppm (0 đến 39,9 ppm) ± 5% mv (Dãy còn lại) |
Độ phân giải | 0,1 ppm |
Thời gian phản ứng t₉₀ | <30 giây |
Khí thải NO₂ | |
---|---|
Phạm vi đo | 0 đến 500 ppm |
Độ chính xác | ± 10 ppm (0 đến 199 ppm) ± 5% mv (Dãy còn lại) |
Độ phân giải | 0,1 ppm |
Thời gian phản ứng t₉₀ | <40 giây |
Khí thải SO₂ | |
---|---|
Phạm vi đo | 0 đến 5000 ppm |
Độ chính xác | ± 10 ppm (0 đến 99 ppm) ± 10% mv (Dãy còn lại) |
Độ phân giải | 1 trang / phút |
Thời gian phản ứng t₉₀ | <40 giây |
Xem thêm: Khí thải là gì? Các tiêu chuẩn khí thải phổ biến hiện nay
Máy đo khí thải Testo 350
Testo 350 tiếp tục là một trong những máy đo khí thải ô tô chất lượng của hãng Testo chuyên cung cấp các dòng đồng hồ đo độ ẩm, máy đo nhiệt độ hồng ngoại, camera cảm biến nhiệt…
Máy đo khí thải Testo 350 sử dụng cảm biến hiện đại kết hợp với nguyên lý đo lường quang học để xác định được loại khí thải với độ chính xác cao.
Máy có thể phát hiện và đo lường được những loại khí thải như CO, CO2, O2, NOx, SO2 để đánh giá chất lượng khí thải của ô tô. Máy cũng có dải đo rộng cho từng loại khí thải để đáp ứng tốt yêu cầu trong công việc. Testo 350 còn mang đến những tính năng hoạt động đa dạng phục vụ tốt cho công việc như quản lý và theo dõi kết quả đo lường.
Máy mang kiểu dáng nhỏ gọn, dễ dàng quan sát kết quả đo nhờ màn hình hiển thị số rõ nét. Sản phẩm được dùng phổ biến tại các ngành công nghiệp sản xuất, lắp ráp ô tô, sản xuất công nghiệp hóa chất, trung tâm đăng kiểm…
Thông số đo các loại khí thải
Khí thải O₂ | |
---|---|
Phạm vi đo | 0 đến +25 Tốc độ% |
Độ chính xác | ± 0,8% fsv (0 đến 25% thể tích) |
Độ phân giải | 0,01 Tốc độ% (0 đến +25 Tốc độ%) |
Thời gian phản ứng t₉₀ | 20 giây (t95) |
Khí thải CO (với H₂-bồi thường) | |
---|---|
Phạm vi đo | 0 đến +10000 ppm |
Độ chính xác | ± 5% mv (+200 đến 2000 ppm) ± 10% mv (+2001 đến +10000 ppm) ± 10 ppm (0 đến +199 ppm) |
Độ phân giải | 1 ppm (0 đến +10000 ppm) |
Thời gian phản ứng t₉₀ | 40 giây |
Khí thải COlow | |
---|---|
Phạm vi đo | 0 đến 500 ppm |
Độ chính xác | ± 5% mv (+ 40 đến +500 ppm) ± 2 ppm (0 đến 39.9 ppm) |
Độ phân giải | 0,1 ppm (0 đến +500 ppm) |
Thời gian phản ứng t₉₀ | 40 giây |
Khí thải NO | |
---|---|
Phạm vi đo | 0 đến +4000 trang / phút |
Độ chính xác | ± 5% mv (+100 đến +1999 ppm) ± 10% mv (+ 2000 to +4000 ppm) ± 5 ppm (0 đến 99 ppm) |
Độ phân giải | 1 ppm (0 đến +4000 ppm) |
Thời gian phản ứng t₉₀ | 30 giây |
Khí lò Nolow | |
---|---|
Phạm vi đo | 0 đến 300 trang / phút |
Độ chính xác | ± 5% mv (+ 40 đến 300 ppm) ± 2 ppm (0 đến 39.9 ppm) |
Độ phân giải | ± 0.1 ppm (0 đến 300 ppm) |
Thời gian phản ứng t₉₀ | 30 giây |
Khí thải NO₂ | |
---|---|
Phạm vi đo | 0 đến +500 ppm |
Độ chính xác | ± 5% mv (+100 đến +500 ppm) ± 5 ppm (0 đến 9,99 ppm) |
Độ phân giải | 0,1 ppm (0 đến +500 ppm) |
Thời gian phản ứng t₉₀ | 40 giây |
Khí thải SO₂ | |
---|---|
Phạm vi đo | 0 đến +5000 ppm |
Độ chính xác | ± 5% mv (+100 đến 2000 ppm) ± 10% mv (+2001 đến +5000 ppm) ± 5 ppm (0 đến 99 ppm) |
Độ phân giải | 1 ppm (0 đến +5000 ppm) |
Thời gian phản ứng t₉₀ | 30 giây |
Xem thêm: Vệ sinh giàn lạnh ô tô như thế nào?
Máy đo khí thải Testo 330-1LL
Testo 330-1LL mang thiết kế đơn giản, chất lượng cao với màn hình LCD màu hiển thị dạng đồ họa rõ nét, dễ đọc. Máy được trang bị cảm biến hiện đại thực hiện đo được những loại khí như O2, CO2, NOx với độ chính xác cao.
Testo 330-1LL đạt tiêu chuẩn chứng nhận bởi TÜV theo 1. BImSchV / EN 50379 Part 2 dành cho O2, °C, hPa và CO bù H2. Máy còn hoạt động với nhiều tính năng như lưu kết quả đo 500.000 phép đo, cài đặt ngưỡng cảnh báo…
Thông số đo các loại khí thải
Khí thải O₂ | |
---|---|
Phạm vi đo | 0 đến 21 Vol% |
Độ chính xác | ± 0.2 Vol% |
Độ phân giải | 0.1% Khối lượng% |
Thời gian phản ứng t₉₀ | <20 giây |
Khí thải CO | |
---|---|
Phạm vi đo | 0 đến 8000 ppm |
Độ chính xác | ± 10 ppm hoặc ± 10% mv (0 đến 200 ppm) ± 20 ppm hoặc ± 5% mv (201 đến 2000 ppm) ± 10% mv (2001 to 8000 ppm) |
Độ phân giải | 1 trang / phút |
Thời gian phản ứng t₉₀ | <60 giây |
* Với bồi thường tùy chọn H₂
Khí thải COlow | |
---|---|
Phạm vi đo | 0 đến 500 ppm |
Độ chính xác | ± 2 ppm (0 đến 39,9 ppm) ± 5% mv (40 đến 500 ppm) |
Độ phân giải | 0,1 ppm |
Thời gian phản ứng t₉₀ | <40 giây |
Khí thải NO | |
---|---|
Phạm vi đo | 0 đến 3000 ppm |
Độ chính xác | ± 5 ppm (0 đến 100 ppm) ± 10% mv (2001 to 3000 ppm) |
Độ phân giải | 1 trang / phút |
Thời gian phản ứng t₉₀ | <30 giây |
Khí thải NOlow | |
---|---|
Phạm vi đo | 0 đến 300 ppm
|
Độ chính xác | ± 2 ppm (0 đến 39,9 ppm) ± 5% mv (40 đến 300 ppm) |
Độ phân giải | 0,1 ppm |
Thời gian phản ứng t₉₀ | <30 giây |
Khí đốt Khí | |
---|---|
Phạm vi đo | -4,00 đến +16 InH₂O / -9,99 đến +40 hPa |
Độ chính xác | ± 0.01 InH₂O hoặc ± 5% mv (-0.20 đến +0.24 InH₂O) / ± 0.02 hPa hoặc ± 5% mv (-0.50 đến + 0.60 hPa) ± 0.01 InH₂O (+0.24 to +1.20 InH₂O) / ± 0.03 hPa (+0.61 to +3.00 hPa) ± 1,5% mv (+1.20 đến 16.00 InH₂O) / ± 1.5% mv (+3.01 đến +40.00 hPa) |
Độ phân giải | 0,00 InH₂O / 0,01 hPa |
Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm những loại máy đo khí thải chất lượng từ Maydochuuyendung.com với cam kết hàng chính hãng, giá tốt nhất. Đơn vị chuyên phân phối các thiết bị đo khí đa dạng phục vụ tốt cho công việc. Thông tin liên hệ như sau:
Với top 3 máy đo khí thải ô tô tốt chất lượng sẽ mang đến khả năng phát hiện hàm lượng khí thải độc hại vượt quá cho độ cho phép. Từ đó, người dùng có thể điều chỉnh để đảm bảo ô tô vận hành với mức khí thải theo quy định.